Ấn T để tra

rít 

danh từ
 

(phương ngữ)

động từ
 

(âm thanh) phát ra cao, thành hồi dài, nghe chói tai: rít giọng * tiếng gió rít từng hồi 

(khẩu ngữ) hít mạnh một hơi thuốc dài: rít một hơi thuốc 

động từ
 

ở trạng thái khó chuyển động vì không trơn, không êm do có nhiều gỉ, bụi bẩn, v.v. bám vào ở khe hở giữa các bộ phận: không mở được cửa vì khoá rít * bánh xe bị rít