ríu rít
từ mô phỏng những tiếng cao, trong và tiếp liền nhau, nghe không rõ từng tiếng, giống như tiếng chim: chim hót ríu rít
từ gợi tả cảnh đám trẻ sàn sàn bằng nhau, tụ lại với nhau cười nói rộn ràng như một bầy chim: bọn trẻ ríu rít đi vào lớp