Ấn T để tra

rò rỉ 

động từ
 

(chất lỏng, chất khí) thấm, thoát ra ngoài từng ít một theo những khe lỗ rất nhỏ, khó thấy: đường ống dầu bị rò rỉ * rò rỉ khí gas 

mất đi dần từng ít một, khó phát hiện: rò rỉ thông tin * ngân sách bị rò rỉ