ròng
lõi của cây.
(nước thuỷ triều) rút xuống: nước ròng
chảy thành dòng, thành vệt (thường là trên cơ thể): nước mắt chảy ròng * mồ hôi tuôn ròng trên trán
nguyên chất (thường nói về kim loại): vàng ròng * thép ròng
thuần tuý: lãi ròng * thu nhập ròng * sản lượng ròng
liên tục trong suốt cả một khoảng thời gian nào đó: đi bộ mấy ngày ròng * thức mấy đêm ròng