róc
tách bỏ bằng lưỡi sắc phần bên ngoài của vật cứng, thường là cả phần vỏ: róc mía * "Lúa khô anh đổ vào bồ, Cau già róc vỏ phơi khô để dành." (ca dao)
(khẩu ngữ) hết sạch (thường nói về nước): vớt rau ra rổ cho róc nước
(khẩu ngữ) rất khôn trong quan hệ đối xử, không bao giờ chịu để cho mình thua thiệt: hắn ta róc lắm * khôn róc đời!