Ấn T để tra

rón rén 

phụ từ
 

từ gợi tả dáng điệu của động tác cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố: rón rén thưa bày * ăn rón rén từng tí một