rót
làm cho chất lỏng chảy thành dòng qua vòi của một vật chứa vào vật chứa khác: rót nước sôi vào phích * rót nước mời khách * dỗ ngon dỗ ngọt như rót mật vào tai
(khẩu ngữ) (pháo) bắn tập trung, tựa như trút đạn, vào một điểm nào đó: đại bác rót đạn như mưa
(khẩu ngữ) cấp kinh phí, vật tư, v.v.: rót tiền vào các dự án * rót thêm kinh phí