Ấn T để tra

rõ rệt 

tính từ
 

rõ đến mức có những biểu hiện cụ thể, nhận thấy được một cách dễ dàng: tiến bộ rõ rệt * "Cái lạnh man mác của chiều thu gần tàn Bính cảm thấy rõ rệt lắm." (NgHồng; 1)