Ấn T để tra

rùng 

danh từ
 

lưới hình chữ nhật dài dùng để đánh cá biển: đánh rùng * kéo rùng 

động từ
 

bất ngờ rung lên một cái, do bị chấn động hay bị một tác động mạnh đột ngột: mặt đất rùng lên * rùng người vì lạnh 

lắc nhẹ để làm cho vật rời chứa đựng ở trong dồn vào giữa: rùng sàng * rùng rây bột