Ấn T để tra

 

danh từ
 

(phương ngữ) núi có nhiều cây cối rậm rạp: "Chim bay về rú, về non, Cá kia về vực, anh còn đợi em." (ca dao) 

động từ
 

bật lên tiếng kêu to và dài, thường do bị tác động quá bất ngờ: mừng rú lên * sợ quá, rú lên một tiếng 

phát ra những tiếng to và dài: còi báo động rú lên * xe máy rú ga