Ấn T để tra

rốn 

danh từ

(Nam rún) ống dẫn máu từ nhau vào bào thai: cuống rốn * nơi chôn nhau cắt rốn 

sẹo tròn và nhỏ ở giữa bụng, vết tích còn lại của rốn đã cắt: rốn lồi 

chỗ lõm sâu ở giữa hoặc đáy một số vật: rốn biển * rốn của quả bầu 

động từ

cố kéo dài thời gian ở lại nơi nào đó hoặc làm việc gì đó, khi đáng lẽ phải rời đi hoặc phải thôi: làm rốn cho xong * ngủ rốn