Ấn T để tra

răn 

động từ
 

chỉ cho những điều sai trái và tác hại của nó để biết mà tránh làm việc xấu: tự răn mình * "Thưa rằng: bác mẹ em răn, Làm thân con gái chớ ăn trầu người." (ca dao) 

(phương ngữ, hiếm)

(quần áo bị nhăn; nhăn trán suy nghĩ).