Ấn T để tra

răng 

danh từ
 

phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn và nhai thức ăn: răng khểnh * bé đang mọc răng * bị sâu răng 

bộ phận chìa ra, đầu thường nhọn, sắp đều nhau thành hàng trong một số đồ dùng, dụng cụ: răng lược * răng bừa 

(Phương ngữ) sao: mần răng? * răng mà như rứa?