Ấn T để tra

rũ rượi 

tính từ
 

(tóc) rối bù và xoã xuống: đầu tóc rũ rượi 

có vẻ ngoài mệt mỏi, bơ phờ, người như rũ xuống: mệt rũ rượi * ho rũ rượi 

(cười) nhiều đến nghiêng ngả, rũ người xuống, do không kìm nén được: cười rũ rượi