Ấn T để tra

rườm rà 

tính từ
 

(cây) có nhiều cành lá xoè toả ra xung quanh (nói khái quát): cây cối rườm rà 

có nhiều phần, nhiều chi tiết thừa, vô ích: thủ tục rườm rà * lời văn rườm rà, không súc tích