Ấn T để tra

rạ 

danh từ
 

phần còn lại của cây lúa sau khi gặt: gốc rạ * "Em về cắt rạ đánh tranh, Chặt tre chẻ lạt cho anh lợp nhà." (ca dao) 

danh từ
 

(phương ngữ) thuỷ đậu: em bé bị lên rạ 

danh từ
 

(phương ngữ) dao rựa.