Ấn T để tra

rạch 

danh từ
 

đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại được: hệ thống kênh, rạch chằng chịt 

động từ
 

làm cho đứt thành đường trên bề mặt, bằng vật sắc: bị kẻ gian rạch túi * rạch mặt ăn vạ * chớp rạch ngang dọc bầu trời 

danh từ
 

đường rãnh nhỏ, nông, xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây: xẻ rạch * đánh rạch * khơi rạch để thoát nước 

động từ
 

di chuyển ngược dòng nước, cố ngoi lên chỗ cạn (thường nói về cá rô): đi bắt cá rô rạch