Ấn T để tra

rấm 

động từ
 

ủ cho chóng chín hay chóng mọc mầm: rấm thóc giống * rấm chuối * rấm bằng đất đèn 

ủ bếp để giữ lửa: rấm lò 

(khẩu ngữ) chuẩn bị trước, nhắm trước một cách kín đáo cho một việc gì đó: rấm sẵn cho cậu con trai một đám