Ấn T để tra

rấp 

động từ
 

(khẩu ngữ) ngăn lối đi một cách tạm bợ bằng cành rào, cành gai: rấp cổng * "Đất bằng bỗng rấp chông gai, Ai đem nhân ảnh nhuốm mùi tà dương." (CO) 

động từ
 

gặp phải liên tiếp (điều không hay): "Anh hùng rấp phải khúc lươn, Khi quấn thì ngắn khi vươn thì dài." (ca dao) 

(hiếm) rủi, không may: mới đầu năm đã rấp * gặp rấp