Ấn T để tra

rầm 

danh từ
 

thanh vật liệu cứng chắc, đặt ngang trên một số điểm tựa để đỡ các bộ phận bên trên của công trình xây dựng: rầm nhà * thay rầm cầu 

từ mô phỏng tiếng động to, rền, làm rung chuyển cả xung quanh: đổ đánh rầm * đại bác nổ rầm trời 

ồn ào náo động cả xung quanh: đồn rầm lên * quát tháo rầm nhà