Ấn T để tra

rầu rầu 

tính từ
 

(nét mặt, giọng nói, v.v.) lộ rõ vẻ buồn bã, rầu rĩ: giọng rầu rầu * "Thương ai nét mặt rầu rầu, Lược ngà không chải, gương tàu không soi." (ca dao)