Ấn T để tra

rầy 

danh từ
 

bọ rầy (nói tắt): phun thuốc trừ rầy hại lúa 

danh từ
 

(phương ngữ)

động từ
 

(phương ngữ)

tính từ
 

(khẩu ngữ) có nhiều yếu tố khiến cho sinh nhiều chuyện phải bận lòng: làm vậy thì rầy cho anh quá! * bây giờ mà ốm thì rầy to!