Ấn T để tra

rẫy 

danh từ
 

đất trồng trọt ở vùng rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa: phát rẫy * đi lên rẫy * làm rẫy 

động từ
 

ruồng bỏ một cách không thương tiếc, coi như không hề có quan hệ và trách nhiệm gì với nhau nữa (thường nói về quan hệ vợ chồng): "Mèo lành ai nỡ cắt tai, Gái kia chồng rẫy khoe tài gì em?" (Cdao) 

động từ
 

(Khẩu ngữ) như giãy (ng2).