rậm rịch
từ gợi tả những tiếng động trầm, nặng, liên tục, nhưng không đều, do hoạt động khẩn trương, nhưng không ồn ào của nhiều người: rậm rịch giã gạo * tiếng chân bước rậm rịch ngoài ngõ
(Khẩu ngữ) như rục rịch (ng1): rậm rịch làm nhà * rậm rịch cưới vợ