Ấn T để tra

rập rình 

động từ
 

(khẩu ngữ) muốn làm nhưng còn lưỡng lự, chờ cơ hội: rập rình mãi rồi lại không làm 

tính từ
 

từ gợi tả tiếng nhạc nhịp nhàng, khi trầm khi bổng: tiếng nhạc rập rình 

t hoặc đg như dập dềnh: bè nứa rập rình trên mặt sông