Ấn T để tra

rắn 

danh từ

động vật thuộc lớp bò sát, thân dài, có vảy, không chân, di chuyển bằng cách uốn thân: rắn độc * cõng rắn cắn gà nhà (tng) 

tính từ

có khả năng chịu đựng được tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng: rắn như đá * mềm nắn rắn buông (tng) 

có khả năng chịu đựng được những tác động bất lợi về tâm lí mà tinh thần, tình cảm không bị ảnh hưởng: mặt rắn đanh * tay đó rắn lắm, khó mà thuyết phục được 

(vật chất) ở trạng thái luôn luôn có hình dạng và thể tích nhất định, không tuỳ thuộc vào vật chứa: chất rắn * ở thể rắn