Ấn T để tra

rắp ranh 

động từ
 

định sẵn, chuẩn bị sẵn để thực hiện việc gì, thường là không tốt: rắp ranh làm phản * "Vậy nên ngảnh mặt làm thinh, Mưu cao vốn đã rắp ranh những ngày." (TKiều)