Ấn T để tra

rẻ 

danh từ
 

vật có hình giống như một nan trong tập hợp các nan quạt được xoè rộng ra (làm thành hình gọi là hình rẻ quạt): rẻ sườn 

tính từ
 

có giá thấp hơn mức bình thường: mua với giá rẻ * rẻ như bèo * ham của rẻ 

có giá trị thấp hơn nhiều so với giá trị thực: xem rẻ đồng tiền * coi rẻ nhau