Ấn T để tra

rẻo 

danh từ
 

miếng nhỏ, thường dài và hẹp, được cắt xén ra từ một mảnh vải, giấy, v.v.: chỉ còn thừa một rẻo vải nhỏ * xin những rẻo giấy thừa về nhóm bếp 

miếng đất dài, hẹp: rẻo đất cạnh bờ sông 

động từ
 

(khẩu ngữ) men theo, đi dọc theo một lượt: rẻo một vòng quanh xóm * rẻo bước ra vườn hóng gió