Ấn T để tra

rẽ 

động từ

tách ra, gạt sang hai bên, tạo thành một khoảng trống ở giữa: rẽ ngôi lệch * tàu rẽ sóng ra khơi * rẽ vạt cỏ 

đi ngoặt sang đường khác: rẽ tay trái * đã đến chỗ rẽ 

tách ra một phần sản phẩm, một phần lợi thu được để nộp cho người chủ của tư liệu sản xuất (một hình thức bị bóc lột thời trước): làm rẽ * nuôi rẽ bò * cấy rẽ