Ấn T để tra

rền rĩ 

tính từ
 

(kêu la, than khóc) dai dẳng và sầu thảm: khóc than rền rĩ * kêu la rền rĩ 

tính từ
 

(hiếm) vang rền và kéo dài từng hồi: tiếng ve rền rĩ * từng hồi tù và rúc lên rền rĩ