Ấn T để tra

rễ 

danh từ
 

bộ phận của cây, thường đâm sâu xuống đất, giữ cho cây đứng thẳng và hút chất dinh dưỡng nuôi cây: lúa đã bén rễ * cây đâm rễ 

(khẩu ngữ) tên gọi chung các thứ rễ cây dùng để ăn trầu, như rễ chay, rễ quách, v.v..