rỉ rả
từ gợi tả những âm thanh không to, không cao, lặp đi lặp lại cách quãng, đều đều và kéo dài như không dứt: tiếng côn trùng kêu rỉ rả
(hiếm) mỗi lúc một ít, nhưng đều đều và kéo dài như không dứt: ăn rỉ rả suốt ngày * mưa rỉ rả