Ấn T để tra

rỉa 

động từ
 

dùng miệng hoặc mỏ để mổ và rứt dần ra từng miếng nhỏ: cá rỉa mồi * kền kền rỉa xác chết 

dùng mỏ để mổ và vuốt cho sạch, cho mượt lông: chim rỉa lông