Ấn T để tra

rịt 

động từ
 

đắp (thuốc, bông, v.v.) vào chỗ đau: rịt chặt bông để cầm máu * hái lá rịt vào vết thương 

phụ từ
 

nhất quyết không chịu buông, không chịu rời ra: bám rịt lấy mẹ * giữ rịt lấy không chịu trả