Ấn T để tra

rộc 

danh từ
 

ngòi nước nhỏ, hẹp: lội qua rộc 

đất trũng ven các cánh đồng, hoặc giữa hai sườn đồi núi: ruộng rộc 

tính từ
 

gầy sút người đi một cách trông thấy: gầy rộc * lo nghĩ đến rộc người