Ấn T để tra

rộn 

động từ
 

(âm thanh, thường là tiếng người) nổi lên liên tiếp, sôi nổi: gà gáy rộn trong thôn * trong nhà rộn lên tiếng nói cười 

ở trạng thái có những cảm xúc tốt đẹp dâng lên mạnh mẽ: trong lòng rộn niềm vui * rộn lên bao cảm xúc