Ấn T để tra

rộn ràng 

tính từ
 

có cái vui dậy lên từ nhiều phía, nhiều hướng do có tác động cùng một lúc của nhiều loại âm thanh, màu sắc: tiếng trống rộn ràng * người xe đi lại rộn ràng 

có nhiều cảm xúc vui mừng dậy lên trong lòng: lòng rộn ràng niềm vui