Ấn T để tra

rộn rã 

tính từ
 

có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp: tiếng dép guốc rộn rã trên nền gạch * "Ta thấy xuân nồng thắm khắp nơi, Trên đường rộn rã tiếng đua cười." (ThLữ; 3) 

có nhiều cảm xúc phấn khởi, sôi nổi: rộn rã niềm vui