Ấn T để tra

rớ 

danh từ
 

(phương ngữ) vó bắt tôm, cá: cất rớ 

động từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) bắt tôm, cá bằng vó: đi rớ cá 

động từ
 

(khẩu ngữ) sờ đến, động đến: rớ đến cái gì là hỏng cái đấy 

(phương ngữ) gặp được, có được một cách ngẫu nhiên: rớ được cuốn sách hay