Ấn T để tra

rớt 

động từ
 

rơi ra một vài giọt: làm rớt nước mắm ra mâm * thương rớt nước mắt 

còn sót lại của một cái gì đã qua đi, đã không còn nữa: những tàn tích cũ còn rớt lại 

(phương ngữ) như rơi (ng1): làm rớt cái bút * rớt quyển sách xuống dưới gầm bàn 

(phương ngữ) trượt (trong thi cử): thi rớt * bị rớt môn toán