rời
di chuyển khỏi chỗ: tàu rời ga * thuyền rời bến * mắt không rời mục tiêu
tách lìa khỏi: lá rời cành * đứa trẻ không chịu rời mẹ một bước
ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau: đóng những tờ giấy rời thành quyển * tháo rời các chi tiết máy * mỏi rời cả chân tay