Ấn T để tra

rỡ ràng 

tính từ
 

sáng một cách rực rỡ, đẹp đẽ: y phục rỡ ràng * mặt mày tươi tỉnh, rỡ ràng 

() vẻ vang, rạng rỡ: "Cũng ngôi mệnh phụ đường đường, Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha." (TKiều)