Ấn T để tra

rụng rời 

động từ
 

cảm thấy chân tay rã rời, thường do quá khiếp sợ: rụng rời chân tay * "Điều đâu sét đánh lưng trời, Thoắt nghe, chàng thoắt rụng rời xiết bao!" (TKiều)