Ấn T để tra

rủ rỉ 

động từ
 

nói nhỏ nhẹ, chậm rãi, vừa đủ để cho nhau nghe, vẻ thân mật: giọng rủ rỉ * rủ rỉ tâm sự * "Bẻ bai, rủ rỉ tiếng tơ, Trầm bay nhạt khói, gió đưa lay rèm." (TKiều)