Ấn T để tra

rủi 

danh từ
 

điều không lành, không tốt xảy đến một cách bất ngờ: gặp rủi * may nhờ, rủi chịu 

tính từ
 

ở trong tình hình gặp điều không may: rủi quá, bị kẻ gian móc túi mất hết * rủi có bề gì thì sao?