Ấn T để tra

rửa 

động từ
 

dùng nước hoặc các chất lỏng khác làm cho sạch: rửa mặt * rửa rau * rửa vết thương bằng cồn 

làm cho tiêu tan nỗi sỉ nhục, oan ức, v.v. bằng hành động trừng trị đích đáng kẻ đã gây ra: rửa hờn * rửa mối nhục