Ấn T để tra

rực 

tính từ
 

ở trạng thái đang bừng lên, toả mạnh hơi nóng hoặc ánh sáng ra xung quanh: nóng rực * đôi mắt sáng rực * bếp than cháy rực lên 

có màu (đỏ, vàng) tươi đậm và chói: vườn quýt đỏ rực * đồng lúa vàng rực