Ấn T để tra

rau 

danh từ
 

tên gọi chung các thứ cây, thường thuộc loại thân cỏ, có thể dùng làm thức ăn cho người: luống rau * cuốc đất trồng rau * đói ăn rau, đau uống thuốc (tng) 

danh từ
 

(phương ngữ)

(chôn nhau cắt rốn).