Ấn T để tra

ren 

danh từ
 

đồ mĩ nghệ đan, móc hay dệt bằng chỉ, sợi, tạo thành những hình trang trí đẹp mắt: gấu áo có đường ren * hàng ren * đặt tấm ren xuống dưới kính 

danh từ
 

rãnh xoắn ốc sít liền nhau trên các vật hoặc chi tiết máy hình trụ tròn hoặc hình nón: đinh ốc bị chờn ren 

động từ
 

tạo thành ren, làm cho có ren: ren ống nước